Điều kiện, thủ tục thực hiện công bố khám sức khỏe theo quy định pháp luật hiện hành
1. Căn Cứ Pháp Lý
– Nghị định số 109/2016/NĐ-CP Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (“NĐ 109”);
– Thông tư Số: 14/2013/TT-BYT Hướng dẫn khám sức khỏe (“Thông tư 14/2013”);
2. CÔNG BỐ CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN KHÁM SỨC KHỎE THEO NGHỊ ĐỊNH 109 VÀ THÔNG TƯ 14
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thực hiện khám sức khỏe phải làm hồ sơ, thủ tục công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe theo quy định tại khoản 8 Điều 43 và khoản 4 và 5 Điều 44 Nghị định 109 sau khi đã được cấp giấy phép hoạt động.
– ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ KHÁM CHỮA BỆNH THỰC HIỆN KHÁM SỨC KHỎE VÀ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN SỨC KHỎE
Hạng mục | Điều kiện |
1. Nhân sự | (a) Người kết luận kết quả khám sức khỏe: Là bác sỹ có chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh và có thời gian khám bệnh, chữa bệnh ít nhất là 54 (năm mươi tư) tháng và được người có thẩm quyền của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh phân công thực hiện việc kết luận sức khỏe, ký giấy khám sức khỏe, Sổ khám sức khỏe định kỳ. Việc phân công phải được thể hiện bằng văn bản. |
(b) Người thực hiện khám lâm sàng, người kết luận kết quả khám sức khỏe phải là bác sỹ chuyên khoa cấp I hoặc thạc sỹ y khoa hoặc bác sỹ nội trú trở lên. | |
2. Phạm vi hoạt động Chuyên môn | a) Có đủ các bộ phận khám lâm sàng gồm: Nội, nhi, ngoại, phụ sản, mắt, tai mũi họng, răng hàm mặt, da liễu và cận lâm sàng gồm: phòng chụp X – quang và phòng xét nghiệm. |
3. cơ sở vật chất, Trang thiết bị y tế | (a) có đủ thiết bị, dụng cụ y tế phù hợp với hoạt động chuyên môn và nội dung khám sức khỏe. |
(b) Về cơ sở vật chất, trang thiết bị: đáp ứng yêu cầu tối thiếu phải theo mục I và II tại Phụ lục 4 Thông tư 14/2013 |
3. THỜI GIAN THỰC HIỆN THỦ TỤC CÔNG BỐ:
15 Ngày kể từ ngày Hồ sơ hợp lệ
4. ĐIỀU KIỆN CHI TIẾT VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ ĐỂ THỰC HIỆN CÔNG BỐ KHÁM SỨC KHỎE THEO THÔNG TƯ 14/2013
TT | Nội dung | Số lượng |
I. CƠ SỞ VẬT CHẤT | ||
1 | Phòng tiếp đón | 01 |
2 | Phòng khám chuyên khoa: Nội, nhi, ngoại, sản phụ khoa, mắt, tai mũi họng, răng hàm mặt, da liễu | 08 |
3 | Phòng chụp X. quang | 01 |
4 | Phòng xét nghiệm | 01 |
II. THIẾT BỊ Y TẾ | ||
1 | Tủ hồ sơ bệnh án/phương tiện lưu trữ hồ sơ khám sức khỏe | 01 |
2 | Tủ thuốc cấp cứu/túi thuốc cấp cứu | 01 |
3 | Bộ bàn ghế khám bệnh | 02 |
4 | Giường khám bệnh | 02 |
5 | Ghế chờ khám | 10 |
6 | Tủ sấy dụng cụ | 01 |
7 | Nồi luộc, khử trùng dụng cụ y tế | 01 |
8 | Cân có thước đo chiều cao/Thước dây | 01 |
9 | Ống nghe tim phổi | 02 |
10 | Huyết áp kế | 02 |
11 | Đèn đọc phim X.quang | 01 |
12 | Búa thử phản xạ | 01 |
13 | Bộ khám da (kính lúp) | 01 |
14 | Đèn soi đáy mắt | 01 |
15 | Hộp kính thử thị lực | 01 |
16 | Bảng kiểm tra thị lực | 01 |
17 | Bảng thị lực màu | 01 |
18 | Bộ khám tai mũi họng: đèn soi, 20 bộ dụng cụ, khay đựng | 01 |
19 | Bộ khám răng hàm mặt | 01 |
20 | Bàn khám và bộ dụng cụ khám phụ khoa | 01 |
21 | Thiết bị phân tích huyết học | 01 |
22 | Thiết bị phân tích sinh hóa | 01 |
23 | Thiết bị phân tích nước tiểu/Bộ dụng cụ thử nước tiểu | 01 |
24 | Thiết bị chụp X. quang | 01 |