23

Th8

Điều kiện, thủ tục thực hiện công bố khám sức khỏe theo quy định pháp luật hiện hành

1. Căn Cứ Pháp Lý

– Nghị định số 109/2016/NĐ-CP Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (“NĐ 109”);

– Thông tư Số: 14/2013/TT-BYT Hướng dẫn khám sức khỏe (“Thông tư 14/2013”);

2. CÔNG BỐ CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN KHÁM SỨC KHỎE THEO NGHỊ ĐỊNH 109 VÀ THÔNG TƯ 14

Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thực hiện khám sức khỏe phải làm hồ sơ, thủ tục công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe theo quy định tại khoản 8 Điều 43 và khoản 4 và 5 Điều 44 Nghị định 109 sau khi đã được cấp giấy phép hoạt động.

– ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ KHÁM CHỮA BỆNH THỰC HIỆN KHÁM SỨC KHỎE VÀ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN SỨC KHỎE

 

Hạng mục Điều kiện
1. Nhân sự (a)     Người kết luận kết quả khám sức khỏe: Là bác sỹ có chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh và có thời gian khám bệnh, chữa bệnh ít nhất là 54 (năm mươi tư) tháng và được người có thẩm quyền của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh phân công thực hiện việc kết luận sức khỏe, ký giấy khám sức khỏe, Sổ khám sức khỏe định kỳ. Việc phân công phải được thể hiện bằng văn bản.
(b)     Người thực hiện khám lâm sàng, người kết luận kết quả khám sức khỏe phải là bác sỹ chuyên khoa cấp I hoặc thạc sỹ y khoa hoặc bác sỹ nội trú trở lên.
2. Phạm vi hoạt động Chuyên môn a)     Có đủ các bộ phận khám lâm sàng gồm: Nội, nhi, ngoại, phụ sản, mắt, tai mũi họng, răng hàm mặt, da liễu và cận lâm sàng gồm: phòng chụp X – quang và phòng xét nghiệm.
3. cơ sở vật chất, Trang thiết bị y tế (a)    có đủ thiết bị, dụng cụ y tế phù hợp với hoạt động chuyên môn và nội dung khám sức khỏe.
(b)    Về cơ sở vật chất, trang thiết bị: đáp ứng yêu cầu tối thiếu phải theo mục I và II tại Phụ lục 4 Thông tư 14/2013

 

3. THỜI GIAN THỰC HIỆN THỦ TỤC CÔNG BỐ:

15 Ngày kể từ ngày Hồ sơ hợp lệ

4. ĐIỀU KIỆN CHI TIẾT VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ ĐỂ THỰC HIỆN CÔNG BỐ KHÁM SỨC KHỎE THEO THÔNG TƯ 14/2013

TT Nội dung Số lượng
I. CƠ SỞ VẬT CHẤT
1 Phòng tiếp đón 01
2 Phòng khám chuyên khoa: Nội, nhi, ngoại, sản phụ khoa, mắt, tai mũi họng, răng hàm mặt, da liễu 08
3 Phòng chụp X. quang 01
4 Phòng xét nghiệm 01
II. THIẾT BỊ Y TẾ
1 Tủ hồ sơ bệnh án/phương tiện lưu trữ hồ sơ khám sức khỏe 01
2 Tủ thuốc cấp cứu/túi thuốc cấp cứu 01
3 Bộ bàn ghế khám bệnh 02
4 Giường khám bệnh 02
5 Ghế chờ khám 10
6 Tủ sấy dụng cụ 01
7 Nồi luộc, khử trùng dụng cụ y tế 01
8 Cân có thước đo chiều cao/Thước dây 01
9 Ống nghe tim phổi 02
10 Huyết áp kế 02
11 Đèn đọc phim X.quang 01
12 Búa thử phản xạ 01
13 Bộ khám da (kính lúp) 01
14 Đèn soi đáy mắt 01
15 Hộp kính thử thị lực 01
16 Bảng kiểm tra thị lực 01
17 Bảng thị lực màu 01
18 Bộ khám tai mũi họng: đèn soi, 20 bộ dụng cụ, khay đựng 01
19 Bộ khám răng hàm mặt 01
20 Bàn khám và bộ dụng cụ khám phụ khoa 01
21 Thiết bị phân tích huyết học 01
22 Thiết bị phân tích sinh hóa 01
23 Thiết bị phân tích nước tiểu/Bộ dụng cụ thử nước tiểu 01
24 Thiết bị chụp X. quang 01

 

Trả lời

Tin tức liên quan